555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bắt đá gà ở bạc liêu]
Ví dụ 1. Cảnh sát bắt tên trộm sau một cuộc truy đuổi dài. The police caught the thief after a long chase. 2. Vui lòng bắt bóng cẩn thận để tránh làm rơi. Please catch the ball carefully to avoid …
Thả con săn sắt, bắt con cá rô (tục ngữ). Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình.
Bắt phu (bắt người đi phu). 6 Làm cho gắn, cho khớp với nhau, khiến cái này giữ chặt cái kia lại. Các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bulông.
「Bắt」はベトナム語で、「捕まえる」や「捕獲する」という意味を持つ動詞です。 この言葉は、物や動物を捕まえる行為を表す際に使われます。
Check 'bắt' translations into English. Look through examples of bắt translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
23 thg 2, 2025 · Bắt và bắc là cặp từ gần đồng âm nên khi đọc dễ khiến nhiều người nhầm lẫn như viết bắt cầu hay bắc cầu, bắc cơm hay bắt cơm? Mời bạn cùng tìm hiểu kỹ ngay sau đây!
bắt (từ khác: tóm, nắm lấy) volume_up apprehend [apprehended|apprehended] {động} bắt (từ khác: bắt giữ, bắt bớ, bắt giam, làm ngưng lại) volume_up arrest [arrested|arrested] {động} bắt (từ …
Bắt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do bắt kẻ gian bắt sâu cho lá mèo bắt chuột thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
11 giờ trước · Một người đàn ông ở Gia Lai quản lý một fanpage mạng xã hội đã đăng tin giả về việc một cháu bé bị bắt cóc ở Huế và bị công an khởi tố.
Bắt là gì: Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến, bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào,...
Bài viết được đề xuất: